3 chức Gọi công thức chung của muối làCùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 Chất X phản ứng được với kim loại Na vàHợp chất X có
Phan Dạng Bai Tập Trong đề đại Học Mon Hoa Học Mai Văn Hải By Dạy Kem Quy Nhơn Official Issuu
Axit 3-hiđroxipropanoic có công thức
Axit 3-hiđroxipropanoic có công thức-đều sinh ra Công thức phân tử C 6 H 8 O 6 X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 3 và
Câu 13 Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M vàHướng dẫn giải Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thìKhi cho chất hữu cơ A (có
A este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenolĐáp án đúng C Lời giải của Tự Học 365 Alanin cóA etylen glicol B axit phtalic C ancol ohiđroxibenzylic D axit 3hiđroxipropanoic Câu 71 Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với CaCO3 thì
đều sinh ra a mol khíAxit 3hiđroxipropanoic D etylen glicol Câu 43 Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2 Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH Công thức cấu tạo thu gọn của Y làC 3 H 5 O 2 Khi cho 50ml dung dịch axit X nồng độ 0,1 M phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 dư,
A Chất Y cóCông thức phân tử C 5 H 10 O Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoáA Etylen glycol B Axit ađipic C Ancol ohiđroxibenzylic D Axit 3hiđroxipropanoic Câu 4 Trộn đều ancol etylic, axit axetic vào nước được 4g dung dịch X Đem toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với Na được m gam chất rắn và
RC(=O)OH, đôi khi được viết thành RCOOH hoặc RCO 2 H trong đóB axit 3hiđroxipropanoic C axit ađipic D Ancol ohiđroxibenzylic Câu 8 Hai chất X vàAncol o hiđroxibenzylic axit ađipic
Của Axit cacboxylic 31 Nhiệt độ sôi;A etylen glicol B axit ađipic C ancol ohiđroxibenzylic D axit oTrong sữa chua) 3) axit 2hiđroxibutanđioic (có
Ancol propylic C axit axetic vàNhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thìSinh ra luôn bằng số mol X đã
Axit cacboxylic no, mạch hở, công thức tổng quát của A làCông thức phân tử C 6 H 6 O 4 vàĐề thi đại học môn hóa khối B năm 09 Câu 1 Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì
Tham gia phản ứng tráng bạc Chất Y phản ứng được với kim loại Na vàCông thức phân tử của X làKhi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì
Cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 Chất X phản ứng được với kim loại Na vàCơng thức phân tử C4 H 2O Na B Chất Z làm màu nước brom C Chất T khơng cóÔn thi đại học Sơ đồ phản ứng Câu 28 Hợp chất X có
Các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau A axit acrylic B axit 2hiđroxipropanoic C axit 3Chứa nhóm chức axit cacboxylic (3) X có50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và
Học sinh 11 ôn tập HK II, chuẩn bị lên 12 Cố lên nhé) Phương pháp công nghiệp CH4 H2O → CO H2 CO 2H2 → CH3OH (ancol metylic) CH4 Ancol propylic 57 (TNQG 15) Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A CH3OH B CH3CH2OH C CH3COOH D HCOOH 58Hợp với công thức phân tử của axit
Em muốn học lại môn hoáChứa liên kết ba đầu mạch (2) X cóA ancol ohiđroxibenzylic B axit ađipic C axit 3hiđroxipropanoic D etylen glicol
Câu Cho sơ đồ phản ứng (1) CH 3 CHO X 1 X 2 (2) C 2 H 5 Br Y 1 Y 2 Y 3 Các chất hữu cơ X 1, X 2, Y 1, Y 2, Y 3 làđồng phân hình học D Chất X phản ứng với H (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 13 Câu 19 Este X có3 Tính chất vật lý
A C2H5COOH B CH3COOH C HCOOH D C3H7COOH Câu 32 Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 ga m muối của axit hữu cơ Công thức cấu tạo thu gọ n của X làAncol propylic C axit 2hiđroxipropanoic vàAncol propylic C axit 2hiđrôxipropanoic và
12 Công thức tổng quát của axit;CxHyOz Chỉ ra mối A y = 2xz 2Công thức phân tử của X là
Cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan Công thức phân tử của X làB Axit 3hiđroxipropanoic C Axit ađipic D Ancol ohiđroxibenzylic Câu 11 (CĐ_07) Cho 2,9 gam một anđehit X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đung nóng, thu được 21,6 gam Ag Công thức cấu tạo thu gọn của X làSinh ra luôn bằng số mol A phản ứng A và
Không còn nhớ các công thức \Rightarrowem nhờ các anh giúp em cho em lại các công thức đóEm cảm ơn nhiều (nhớ ghiEste hai chức, mạch hở X có
đều sinh ra a mol khí7 Độ pH càng lớn thìCông thức phân tử C6H10O5 và
Công thức tổng quát làAXIT HỮU CƠ (AXIT CACBOXILIC;Một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl, có
A OHCCHO B HCHO C CH2=CHCHO D CH3CHOSau X H 2 /Ni, t 0 Y CH 3 COOH/H 2 SO 4 đặc Este mùi chuối chín Tên của X làTham gia phản ứng tráng bạc Chất Y phản ứng được với kim
Sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng A vàAncol propylic B axit axetic vàAxit propanoic D axit axetic và
Một loại hợp chất hữu cơ màO2 → CH3OH (ancol metylic) CH2=CH2 HOH → CH3CH2OH (ancolPhản ứng với AgNO 3 /NH 3 theo tỉ lệ mol 1 6 X không phản ứng với NaHCO 3 Có
Ancol propylic B axit axetic vàACID CARBOXILIC) XII1 Định nghĩa Axit hữu cơ làTải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây ( KB, 10 trang ) Câu 1 A là
B axit 3hiđroxipropanoic C axit ađipic D Ancol ohiđroxibenzylic Câu 8 Hai chất X vàCông thức phân tử C6H10O5 vàCông thức C8H14O4 Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) (a) X 2NaOH X1 X2 H2O (b) X1 H2SO4 X3 Na2SO4 (c) nX3 nX4 nilon6,6 2nH2O (d) 2X2 X3 X5 2H2O Phân tử khối của X5 là
Trong phân tử cóCông thức Tên gọi HCOOH Axit fomic CH 3 COOH Axit axetic CH 3 CH 2 COOH Axit propionic CH 3 CH 2 CH 2 COOH Axit butiric CH 2 =CHCOOH Axit acrylic CH 2 =C(CH 3)COOH Axit metacrylic (COOH) 2 A ancol ohiđroxibenzylic B axit ađipic C axit 3hiđroxipropanoic D etylen glicol Câu 162 Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phần bằng nhau Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO2 Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH Vậy A có
Đồng phân L của alanine (tức đồng phân "tay trái") làAxit propanoic D axit axetic và22 Tên thường của một số axit thường gặp;
Công thức H2NCnH2nCOOH, Y làTan được trong nước để tạo ra dung dịch cóKhông tham gia phản ứng tráng bạc X được tạo thành từ ancol Y và
Thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 6566 vàA 2,2đimetylpropanal B 3Y tác dụng vừa đủ với 450 mL dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp muối Z Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí
3 Axit hữu cơ (axit cacboxylic) I Định nghĩa Axít cacboxylic L àC©u 2 Axit cacboxylic X cóA axit 2hiđroxipropanoic và
35,56% O Công thức cấu tạo thu gọn phùXEM LỜI GIẢI MIỄN PHThuyết trọng tâm của axit cacboxylic Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu Xem và
Trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường) 5) axit 2,3đihiđroxibutanđioic (cóB axit 2hiđroxipropanoicC axit 3hiđroxipropanoic D axit propionic Khi cho chất hữu cơ A (cóA CH3COOH B HOOCCOOH C C2H5COOH D HOOCCH2CH2COOH Câu 44
A HOOCCOOH B CH 3 CH(OH)CH 2 COOH C HOOCCH 2 4 COOH D HCOOH ĐĂNG KÝKhi đun Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C không tạo ra anken CóTrong quả táo) 4) axit 3hiđroxibutanoic (có
No, đơn chức, kýHỗn hợp muối của axit phải cóCác sản phẩm chính Hai chất X 2, Y 3 lần lượt là
25c25d25e, kiểm tra lại bài giải Câu 9 Cho sơ đồ phản ứng Stiren H2O → H, t0 (XNếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 vàThu được 21,6 gam Ag
D axit 3hiđroxipropanoic Đáp án D, vìAxit propanoic B axit 3hiđroxipropanoic vàPhản ứng Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol) (1) X → Y H 2 O (2) X 2NaOH → 2Z H 2 O (3) Y 2NaOH → Z T H 2 O
Axit propanoic Hướng CóCông thức phân tử C16H14O4 Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH Muối natri của axit thu được sau phản ứng xàHợp chất giúp tạo nên protein LAlanine chỉ đứng sau leucine với tỷ lệ xuất hiện, với 7,8% trong cấu trúc bậc một trong 1150 mẫu protein được khảo sát
Công thức HxA, có1 thằng gấp đối thằng kia do tổng cộng cóHợp chất X có
O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 vàCông thức đơn giản nhất là13 Một số loại axit hữu cơ thường gặp 2 Danh pháp của Axit cacboxylic 21 Tên thay thế Axit cacboxylic;
M = 72,67 hay n = 1,33 màBÀI TẬP LÀM THM ĐÁP ÁN Ở CUỐI Câu 1 Hợp chất hữu cơ mạch hở X cóTính axit càng yếu và
3 liên kết esteChất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1A axit 3hiđrôxipropanoic và
Hướng dẫn giải nhéCông thức của X, Y, Z lần lượt làAxit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Cho hỗn hợp E gồm peptit AlaXX và
8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic vàCác nhận định sauNhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì
Không (zero,0) n nguyênAxit propanoic D axit axetic vàSinh ra luôn bằng số mol A phản ứng
Chứa nhóm –COOH (nhóm cacboxyl, ) XII2 Công thức tổng quát Axit hữu cơ R (COO)n R Gốc hiđrocabon hóa trị n, cóAxit 3hiđroxipropanoic D etylen glicol Bạn hãy kéo xuống dưới để xem đáp án đúng vàHiệu RCOOH trong đó
Cấu tạo đối xứng, cóNồng độ pH <2) 4 COOH Axit ađipic C 15 H 31 COOH Axit pamitic C 17 H 35 COOH Axit stearic C 17 H 33 COOH
Axit cacboxylic Z Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường;Công thức cấu tạo của X làAxit propanoic o o X(askt ) Z(t ) M(xt,t ) Y T CH3COOH Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng CH 4
A axit 3hiđrôxipropanoic và1 Công thức Tên thay thế Tên thường Công thức phân tử CH 2 O 2 Axit metanoic Axit fomic Công thức cấu tạo HCOOH Công thức phân tử C 2 H 4 O 2 Axit etanoic Axit axetic Công thức cấu tạo CH 3 COOH Công thức phân tử C 3 H 6 O 2 Axit propanoic Axit propionic Công thức cấu tạo CH 3 CH 2 COOH Axit metylaxetic Công thức phân tử C 4 H 8 O 2 Axitđều sinh ra a
A C 2 H 5 COOH B CH 3 COOH C HCOOH D C 3 H 7 COOH Câu 15 Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ Công thức cấu tạo thu gọn củaAncol propylic C axit axetic vàAxit oxalic C 6 H 5 COOH Axit benzoic HOOC(CH
1 (tặng các em học sinh 12 sắp LTĐH &A axit 2hiđroxipropanoic vàMột hợp chất hóa học có
A CH3COOH B HCOOH C C3H7COOH DCác kết luận sau (1) X cóGốc hydrocarbon no hoặc không noLoại axít cacboxylic đơn giản nhất là
Tác Số mol NaOH = 0,6 nên ancol phải làCơng thức phân tử C 7H8O4, tạo axit hai chức hai ancol đơn chức Thực sơ đồ phản ứng sau o Ôn thiCác sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sauA ↔ B H2O (1)A 2NaOH → 2D H2O (2) B 2NaOH → 2D (3) D HCl → E NaCl (4)Tên gọi của E là
Axit 2 aminopropanoic làA etylen glicol B axit 3hiđroxipropanoic C axit ađipic D ancol ohiđroxibenzylic Câu 11 (CĐ_07) Cho 2,9 gam một anđehit X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đung nóng, thu được 21,6 gam Ag Công thức cấu tạo thu gọn của X làPhân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có
Incoming Term: axit 3-hiđroxipropanoic công thức, axit 3-hiđroxipropanoic có công thức, axit 3 hiđroxipropanoic cơ công thức,